Giải pháp nâng cao trong hồi sức nhi khoa. 
JUNIOR là mô hình trẻ em 6 tuổi nhằm đào tạo và nâng cao kỹ thuật thực hành cứu thương trong nhi khoa của học viên và kỹ năng hồi sức tim phổi cho trẻ em ở diện rộng. Có thể cài đặt được tần xuất nháy mắt, chu vi đồng tử và phản ứng quang học
Đường hô hấp có độ chân thật cao
Có khả năng tích hợp với máy thở và máy khử rung tim thật
Thực hành giảm áp tràn khí màng phổi
CPR kèm đánh giá chất lượng
Chiều cao, cân nặng và làn da có độ trung thực cao
Khám thể chất cơ bản cho bệnh nhân

Bắt mạch

Máy đo SpO2

Phản ứng đồng tử với ánh sáng

Mô phỏng bệnh nhân trẻ em JUNIOR đánh giá tất cả các thao tác của học viên trong quá trình thực hành hồi sức tim phổi và mang đến cho học viên phản hồi chi tiết. Thiết bị mô phỏng sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa chức năng cao của phần cứng và độ trực quan của phần mềm.
Học viên có thể vào thư viện tình huống lâm sàng để thực hành hoặc tạo cho mình một kịch bản lâm sàng riêng.
Ép lồng ngực có độ trung thực cao: độ lún, tần suất và vị trí đúng của tay, cố định lượng thông khí đường thở và tất cả các thao tác đã thực hiện.
Tự động xác định liều lượng và loại thuốc.
Tiêm tĩnh mạch

Tiêm tủy
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN

Đèn soi thanh quản

Quy trình đặt nội khí quản

Sử dụng dụng cụ thật

Mô phỏng hô hấp thường
Thăm dò lồng ngực có độ chính xác cao
Khả năng cài đặt tần suất hô hấp
Mô phỏng đường hô hấp có độ chính xác cao
Hô hấp nhân tạo phổi bằng mặt nạ và bóng AMBU
Tiếng hô hấp thường/bệnh
Các biến chứng đường hô hấp
Khả năng cài đặt tình trạng phổi khi hô hấp
NHÁY MẮT VÀ TỰ DỘNG PHẢN ỨNG VỚI ÁNH SÁNG
Phản ứng đồng tử với ánh sáng, tự động điều khiển tốc độ nháy mắt và chu vi đồng tử cho mọi kịch bản lâm sàng
Mắt
Tốc độ nháy mắt: chậm, bình thường, nhanh
Mắt: mở, mở nửa mắt, đóng
Phản ứng đồng tử: đồng bộ/di bộ(không đồng bộ)
Phản ứng thông thường hoặc không phản ứng

ĐẶC TÍNH
Đường hô hấp trung thực
- Đường hô hấp có độ trung thực cao
- Đặt mặt nạ thanh quản
- Cử động đầu và hàm dưới
- Đặt nội khí quản đường mũi và họng
- Đặt mặt nạ thanh quản
- Hít phổi
- Kỹ thuật áp lực cricoid
- Thông khí với áp lực dương
- Sức cản đường thở có thể thay đổi
- Tắc nghẽn hô hấp
- Thông ống thực quản
- Đặt ống dinh dưỡng
- Thông khí bằng mặt nạ và bóng Ambu
- Chứng xanh tím/ xanh tím đầu chi
- Thăm dò lồng ngực
- Sức cản 2 chiều của phổi
- Thủ thuật mở khí quản
Hô hấp
- Mô phỏng hô hấp thường
- Tần suất hô hấp được đồng bộ với thông số sinh tồn trên monitor theo dõi bệnh nhân
- Các chế độ hô hấp
- Thăm dò cơ hoành
- Hô hấp nhân tạo (A/C, SIMV, CPAP, PCV, PSV, NIPPV) PEEP (đến 20cm H2O)
- Hô hấp phổi nhân tạo (các mode thở) (mode thở kiểm soát: A/C Assist / Control, Mode thở hỗ trợ SIMV Synchronous Intermittent Mandatory Ventilation Thông khí điều khiển ngắt quãng, PSV Pressure Support Ventilation = PS + PEEP, mode thở tự thở CPAP Continuous Positive Airway Pressure, PCV, thông khí nhân tạo không xâm nhập NIPPV Non-Invasive Positive Pressure Ventilation) PEEP (dưới 20 cm H2O)
- Đồng bộ đường hô hấp với tần suất thở
- Khả năng cài đặt đồng bộ hóa
- Khả năng cài đặt độ giãn nở và sức cản của phổi
- Giảm áp tràn khí màng phổi bằng kim và phản ứng thực
Nghe bệnh
- Tiếng tim, phổi và dạ dày có độ chính xác cao
- Tiếng tim bình thường/bệnh lý
- 1 điểm để nghe tiếng đường ruột: bình thường/bệnh lý
- Nghe tiếng korotkoff trong khi đo huyết áp
- Thăm dò lồng ngực khi đã đồng bộ với hô hấp
Thần kinh
- Chứng co giật, động kinh
- Khả năng cài đặt tần xuất nháy mắt
- Cài đặt trương lực cơ
- Cài đặt chu vi đồng tử
Hệ thống tim-mạch
- Thư viện nhịp ECG đầy đủ
- Phạm vi tần suất nhịp tim: 0-320
- Điện cực của ECG thật
- Khử rung tim, tạo nhịp tim với sử dụng máy thật
- Vị trí điện cực chính xác
- Khử rung tim: thử công và chế độ tự động
- Ép tim được cố định và hiển trị trên tần suất tim và ECG (điện tâm đồ)
- Chứng xanh tím
Hồi sức tim phổi (CPR)
- Ép lồng ngực có độ trung thực cao
- Tự động điền các thao tác của học viên vào sổ ghi chú, hiển thị trên màn hình tất cả các thao tác của học viên
- Độ sâu, tần xuất và độ chính xác đặt tay được đánh giá và điền vào sổ ghi chú
- Thể tích/khối lượng thông khí (hô hấp)
- Thống kê chi tiết quá trình thực hành CPR, có thể in
Các chức năng khác
- Tiếng: khóc, rên rỉ, ho
- Giọng nói (giọng nói của giảng viên qua micro)
- Răng, hàm và lợi có độ chân thật cao
- Cấu trúc cơ xương có độ chính xác cao
- Tiết các loại dịch: mồ hôi, nước mắt, máu